xin anh một bông hoa hồng cũng không cho什么意思?
一生一世翻译成越南语怎么写
越南语带音标全写为:Tài sao anh l?i t?t máy? Nhà anh có vi?c gì cho em giúp c?ng ???c kh?ng? Em mu?n g?p anh mà khó quá.中文翻译为:为什么你有关机啊。你家有什么事让我帮你也可以吗?我想见你但好难。
请各位帮助翻译一下 越南语 完全不懂
Cho 10 gam vào 1 lít nước quấy đều , đun sôi 10 phút là hòa tan hoàn toàn . Cho thêm đường hương liệu phẩm màu thực phẩm với tỷ lệ thích hợp . để nguội đó là Thạch đông ăn liền "sướng sa".
把10克兑1升水搅拌均匀,煮沸10分钟至完全溶解。按适当比例加入糖、香料、食用色素。置凉,这就是即食啫喱“爽啊”
越南语翻译(急!!)
1: Tôi muốn mua 30 táo 2:số hàng này miễn phí vận chuyển
3:chúng tôi thường mở cửa vào lúc 8 giờ sáng 4:mấy công việc này chỉ thử làm
5:xin giúp tôi mua hai cuốn sách,tôi sẽ trả trước cho bạn 20nghìn
6:tôi mua hai kg trộn thịt bò
7:Xin nói điều gì đó bên cạnh anh ta 8:tôi không có nơi nào khác để đi cả
9:những món ăn này hợp khẩu vị của bạn chứ 10:anh ấy thích món thịt nạc ở Việt nam
11:Trường của chúng tôi có 4.500.000 sách 12:Anh ấy cho tôi một nửa quả táo
13:tôi đã hoàn thành nhiêm vụ này 14:Sáng mai tôi đi nhận nhiệm vụ mới
15:tôi đi mua hai nải chuối 16:Bộ quần áo này rộng quá!
17:sau khi ăn tối xong chúng tôi cùng nhau đi 18:tôi thích màu đen,vui lòng lầy cho tôi thử cái số 15
19:bạn ở bên cạnh tôi xin vui lóng chọn cho tôi hoa quả tươi,ăn rất ngon,hoa quả có nhiều nước.
20: Xin vui lòng đến phòng thay đồ, sau khi chặn mảnh vải
21:Xin cho tôi một tách trà đậm đà một chút hơn
22:chỗ nào tôi cũng không đi,sau đó rất khá khó khăn để qua
23:Đây là hàng Trung Quốc, có một số lượng lớn không
24:Xin bạn vui lòng đến quầy ngân sách thanh toán
25:đôi giày gót rất là chặt, không thích hợp cho lắm
26:mảnh vải khoảng 2,5-2 mét.
27:hôm nay không cò hàng,ngày mai mới có hàng mới
是我自己翻译的,不懂百度HI我